Máy nội soi dạ dày, đại tràng Fujinon EPX-2500 - Fujifilm Nhật Bản

Máy nội soi dạ dày, đại tràng Fujinon EPX-2500 - Fujifilm Nhật Bản

► Thiết bị: Hệ thống nội soi dạ dày, đại tràng
► Model: Fujinon EPX-2500
► Hãng sản xuất: Fujifilm Nhật Bản
► Bảo hành: 12 tháng

Máy nội soi dạ dày, đại tràng Fujinon EPX-2500 - Fujifilm Nhật Bản

► Cấu hình máy nội soi Fujinon EPX-2500

1. Bộ xử lý hình ảnh nội soi kết hợp nguồn sáng xenon 150w: EPX-2500 (01 cái)
2. Máy nội soi dạ dày video: EG-250WR5 (01 ống)
3. Máy nội soi đại tràng video: EC-250WL5 (01 ống)
4. Bình nước: WT-2 (01 cái)
5. Bộ kiểm tra rò rỉ dây soi: LT-7 (01 cái)
⇒ Phụ kiện kèm theo
6. Màn hình màu nội soi Sony: LMD-1530MD (01 cái)
7. Bơm hút dịch – Yuwell: 7A-23D (01 cái)
8. Xe đẩy sơn tĩnh điện (01 cái)
9. Hệ thống máy tính + Máy in màu (01 bộ)
10. Tài liệu hướng dẫn tiếng Việt + tiếng Anh (01 bộ)

► Thông số kỹ thuật máy nội soi Fujinon EPX-2500

1.  Bộ xử lý nội soi EPX-2500

a.  Tính năng nổi bật
Bộ xử lý kích thước nhỏ gọn tích hợp nguồn sáng đem lại sự vận hành đơn giản và hình ảnh chất lượng cao.
Hình ảnh kỹ thuật số độ phân giải cao: Cổng DVI cung cấp hình ảnh kỹ thuật số chất lượng cao mang lại hình ảnh rõ nét cho các Bác sỹ.
Nguồn sáng Xenon chất lượng cao, độ sáng ổn định sử dụng lâu dài.
Phím chuyển đa chức năng trên bộ xử lý (phím Multi): thường xuyên sử dụng các chức năng như chức năng tăng cường mạch máu (BLV), chế độ Iris, phóng đại hình ảnh điện tử, kết nối dữ liệu ống soi và giới hạn cường độ  • sáng có thể được cài đặt vào phím Multi. Phím này cho phép bạn lựa chọn chức năng bạn cần ngay lập tức, điều này làm tăng hiệu quả trong suốt quá trình thăm khám.
Chức năng tăng cường mạch máu: Chức năng này phát hiện và hiển thị màu rõ hơn giữa niêm mạc và mạch máu.
Khe kết nối ống soi: Trang bị các khe kết nối cho ống soi seri 530 và seri 200 điều này phép sử dụng với nhiều ống soi phù hợp nhất cho lâm sàng.
Chức năng “Picture in Picture” (ảnh lồng trong ảnh): Chức năng này tự động hiển thị hình ảnh nội soi thời gian thực trên một cửa sỏ nhỏ trong khi hình ảnh tĩnh hiển thị trên màn hình, giúp tăng thêm tính năng thăm khám.
Chức năng chống nhiễu: Chức năng này làm giảm nhiễu hình ảnh và tăng cường độ rõ nét hình ảnh.
Có chức năng cảnh bảo khi đèn chính bị hỏng.
Hiển thị các chức năng trên màn hình quan sát bao gồm:
   + Ngày, giờ, bộ đếm thời gian
   + Hiển thị thời gian hoạt động của bóng đèn Xenon
   + Hiển thị tên bác sỹ, tên Bệnh viện
   + Hiển thị tên bệnh nhân, mã bệnh nhân, ngày tháng năm sinh, giới tính.
   + Hiển thị các trạng thái nội soi như: Vị trí bộ nhớ, chức năng tăng cường mạch máu (BLV), bộ đếm, chế độ IRIS

b.  Thông số kỹ thuật
Tín hiệu ngõ ra:
   + Digital: DVI (1024 x 768p)
   + Analog: S-Video, Y/C, RGB, Composite
Điều chỉnh màu: Thiết lập 09 bước cho mỗi chế độ màu: Đen, Đỏ, Xanh lá, Xanh lam, R-Hue, sắc độ, để tinh chỉnh hình ảnh cho phù hợp với nhiều người sử dụng.
Lựa chọn chế độ IRIS: AVERAGE / PEAK
Lựa chọn tốc độ cửa chập: 1/200, 1/100, 1/60
Phím dừng hình trên ống soi: Có thể thay đổi được thời gian dừng hình tới 9 mức từ 0.4 giây tới 2.8 giây
Chức năng tăng cường chi tiết mạch máu (BLV): Cao, Trung bình, Thấp, Tắt
Chức năng phóng đại (Zoom): Phóng đại hình ảnh bằng kỹ thuật số từ   x1.0 đến x2.0; mỗi bước 0.05 lần
Chức năng ảnh lồng trong ảnh (Picture in Picture): Bật, Tắt; kích thước 1/4, 1/3.
Chức năng tự động điều chỉnh độ khuếch đại: Tắt, +3db, +6db
Nhập dữ liệu của bệnh nhân: Bằng cách sử dụng bàn phím. Bác sỹ nội soi có thể nhập các dữ liệu của bệnh nhân vào máy và các dữ liệu này được thể hiện ở trên màn hình như sau:
   + Số để nhận dạng bệnh nhân (số chứng minh thư nhân dân hoặc số thứ tự của bệnh nhân.v.v…) tùy thuộc sự lựa chọn của bệnh viện.
   + Tên bệnh nhân
   + Tuổi bệnh nhân.
   + Giới tính bệnh nhân.
   + Ngày tháng năm sinh.
   + Thời gian bắt đầu và kết thúc quá trình soi.
   + Chẩn đoán, diễn giải và mô tả tổn thương.
Bộ nhớ lưu trữ:
   + Dữ liệu bệnh nhân đạt tới 44 người,
   + 20 loại thủ thuật,
   + 20 tên bác sĩ
Bộ đếm hình ảnh: hiển thị tăng dần
Nguồn sáng:
   + Đèn chính: Đèn Xenon 150W/11.7V
   + Đèn dự phòng: Đèn Halogen 75W/12V
   + Tuổi thọ bóng đèn đến 300 giờ
   + Hiển thị số giờ đã hoạt động của bóng đèn. Có thanh thay đổi màu sắc phụ thuộc vào tuổi thọ bóng đèn từ Xanh lá sang màu Vàng.
   + Có chức năng kiểm tra tình trạng hoạt động của bóng đèn dự phòng
   + Thay đổi cường độ sáng: 09 mức
   + Phương pháp làm mát: làm mát cưỡng bức bằng quạt gió
Bơm khí
   + Loại bơm: Bơm màng rung
   + Chế độ bơm:  Cao, Thấp, Tắt
Nguồn điện: 230V 50Hz 1.4A
Kích thước: Dài x Rộng x Cao (D x W x H): 495 x 375 x 190 mm
Trọng lượng: 17 kg
Áp lực cấp khí lớn nhất: 65 kPa
Áp lực cấp nước lớn nhất: 65 kPa
Lượng chiếu sáng lớn nhất: 1.2x103lm

Bộ xử lý nội soi EPX-2500

2. Ống nội soi dạ dày: EG-250WR5

a.  Thông số kỹ thuật
Ống soi có 2 đường dẫn sáng.
Hướng quan sát nhìn thẳng
Trường nhìn: 140 độ
Phạm vi quan sát: 5.0 – 100mm.
Đường kính đầu ống soi: 9.4 mm.
Đường kính thân ống soi: 9.3 mm.
Đường kính kênh sinh thiết: 2.8 mm.
Khả năng uốn cong:
   + Lên 210° / xuống 90°
   + Phải 100° / trái 100°

Chiều dài làm việc: 1,100mm.
Chiều dài toàn bộ: 1,400mm.

b.  Phụ kiện tiêu chuẩn
01 Va li đựng ống soi
01 Miếng gắn miệng
01 Chai dầu Silicon
10 Nắp van sinh thiết
01 Kìm sinh thiết dạ dày
01 Chổi rửa
01 Nắp đậy ngõ hút
01 Nắp đậy kênh khí/nước
01 Đầu nối thông khí
01 Bộ rửa kênh

Ống nội soi dạ dày: EG-250WR5

3. Ống nội soi đại tràng: EC-250WL5

a.  Thông số kỹ thuật
Ống soi có 2 đường dẫn sáng.
Hướng quan sát nhìn thẳng
Trường nhìn: 140 độ
Phạm vi quan sát: 4.0 - 100mm.
Đường kính đầu ống soi: 12.8 mm.
Đường kính thân ống soi: 12.8 mm.
Đường kính kênh sinh thiết: 3.8 mm.
Khả năng uốn cong:
   + Lên 180° / xuống 180°
   + Phải 160° / trái 160°

Chiều dài làm việc: 1,690mm.
Chiều dài toàn bộ: 1,990mm.

b.  Phụ kiện tiêu chuẩn
01 Va li đựng ống soi
01 Chai dầu Silicon
10 Nắp van sinh thiết
01 Kìm sinh thiết đại tràng
01 Chổi rửa
01 Nắp đậy ngõ hút
01 Nắp đậy kênh khí/nước
01 Đầu nối thông khí
01 Bộ rửa kênh

Ống nội soi đại tràng: EC-250WL5

4. Bình nước chính hãng
Model: WT-2

5. Bộ kiểm tra rò rỉ dây soi
Model: LT-7

6. Màn hình màu nội soi tinh thể lỏng
Model: LMD-1530MD
Độ phân giải: 1280x768 điểm
Kích cõ ảnh 334x200mm, Màn hình 15 inch
Tỷ lệ 15:9
Độ phân giải mầu: 16,770,000 mầu
Đầu vào
+ Line A: BNC,Y/C
+ Line B: BNC
+ RGB
Đầu ra
+ Line A: BNC, Y/C.
+ Line B: BNC
+ RGB
Công suất tiêu thụ 40w
Loại màn hình tinh thể lỏng LCD

7. Máy hút dịch
Model  : 7A-23D
Số lượng bình : 02
Thể tích bình   : 2,5 lít/bình
Áp lực hút       : ≥ 80 kPa
Lưu lượng hút : ≥ 20 lít/phút
Độ ồn  : ≤ 65 dBA


Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công ty Thiết Bị Y Tế PHÚC TÍN

⇒ Trụ sở: P7.49- Số 181 Cao Thắng, Phường 12, Quận 10, TP HCM
⇒ CN Đà Nẵng: 756 Ngô Quyền, Phường An Hải Bắc, TP Đà Nẵng.
⇒ CN Tây Nguyên: 78A Ngô Quyền, Phường Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk.

⇒ Điện thoại: (028) 2214 2006 - Hotline: 098 7733 680
⇒ Email: support@phuctinmedical.com.vn
⇒ 
Facebook Phúc Tín Medical: www.facebook.com/phuctinmed

Sản phẩm liên quan:

Máy nội soi dạ dày, đại tràng Fujinon EPX-3500HD Máy nội soi dạ dày, đại tràng Olympus CV 260

MỞ KHÓA OPTION KEY MÁY

Máy siêu âm có rất nhiều option phần mềm, tuy nhiên không phải tất cả các option đều được mở khóa (key) khi mua. vì vậy sẽ làm hạn chế các tính năng vốn dĩ sẽ được hỗ trợ trên máy.

羅氏鮮減肥藥副作用

禮來製藥一直保持氟西汀僅僅用於醫治抑郁和神經性貪食癥,減肥藥功用屬於脫標運用。但喬治亞大學、梅奧診所諸多專家以為芬他明/氟西汀連用要比「芬芬」效果更好。

  • 合法減肥藥有哪些?

減肥藥奧利司他

在美國,最難的一件事難道獲得處方藥,而處方減肥藥更是難上加難。美國的處方減肥藥大大多數采取『院裝』,以桶為單元供應病院、診所及藥房。一桶一般含1000粒。