Máy phân tích huyết học tự động 20 thông số Swelab Alfa Plus

 Máy phân tích huyết học tự động 20 thông số Swelab Alfa Plus

     Hãng sản xuất: Boule Medical AB – Thuỵ Điển

    Xuất xứ: Thuỵ Điển

     Medel: Alfa Plus Cap Piercer

    ♦ Tiêu chuẩn: ISO 13485, CE

► Mô tả sản phẩm:

Máy phân tích huyết học hiện đại ngày nay không chỉ là một máy chỉ đếm tế bào. Nó còn phải đáp ứng được các tình huống khác nhau. Mục đích của nó có thể làm hệ thống dự phòng trong bệnh viện, cho đến máy phân tích chính cho phòng lab, hoặc thậm chí cả là nguồn đầu tư thu lại doanh số lớn cho phòng mạch tư của bác sĩ.

Máy Swelab Alfa có thể đáp ứng cho mọi tình huống. Với những tính năng mới nhất trong công nghệ đếm tế bào, máy gần như không cần bảo trì từ phía người dùng và nắm giữ nhiều công nghệ sáng tạo.

Với dòng Alfa mới, Swelab bước một bước tiến lớn về công nghệ đếm tế bào máu. Hệ thống Alfa dựa trên công nghệ cao cấp nhất với phần mềm hiện đại và thông minh, gợi đến hệ điều hành phổ biến Windows.

► Phần mềm giống Windows

Với yêu cầu kỹ thuật khắt khe của phòng xét nghiệm, hiện nay giao diện sử dụng phải thân thiện với người vận hành máy. Vì vậy mà máy Swelab Alfa được trang bị màn hình màu cảm ứng chạm và phần mềm giống Windows, giúp ai cũng có thể hiểu cơ bản và vận hành nó ngay từ lần chạm màn hình đầu tiên. Một trong những tính năng mới của Alfa là có thể hiển thị theo nhiều chế độ khác nhau.

Ví dụ: một chuyên gia hoặc bác sĩ có thể muốn máy họ hiển thị chế độ thông thường bao gồm kết quả và đường cong phân bổ trên màn hình. Trong khi các bệnh viện khác lại muốn hiển thị kết quả theo dạng thanh ngang, nơi có thể hiển thị ngay liệu kết quả có nằm trong dải tốt hay không. Ngoài ra, trong trường hợp sử dụng máy tự động hoàn toàn AutoSampler, người dùng có thể quan tâm xem kết quả theo dạng danh sách, nơi các kết quả bệnh nhân được liệt kê kế tiếp nhau.

► Người dùng tự có thể đặt ra hồ sơ phân tích riêng (analysis profile)

Hầu hết các phòng xét nghiệm muốn tự phân loại mẫu của họ. Thông thường nhất là có thể đặt các thông số theo nhóm bệnh nhân, ví dụ như trẻ em. Bằng cách tạo ra hồ sơ phân tích riêng, bạn có thể điều chỉnh mức cảnh báo, thậm chí cả cài đặt thông số cho phân tích WBC (bạch cầu) hoặc PLT (tiểu cầu).

Hồ sơ phân tích còn có thể được dùng để tạo ra các thông số khác nhau, nơi các thông số có thể được báo. Tính năng này có thể được sử dụng trong trường hợp bệnh viện thu tiền cho phòng khám mà phụ thuộc vào tên thông số được báo.

► MCI – Công nghệ vi thể tích mới (lấy máu mao dẫn, thích hợp cho nhi khoa, lão khoa)

Swelab Alfa dòng Standard, Cap Piercer và AutoSampler được trang bị MCI (Micro Capillary Inlet) - đây là công nghệ lấy máu qua ống vi mao dẫn, chỉ cần hút 20 μl lên là đã có thể phân tích bình thường. Với cách này thì tổng thời gian từ lúc lấy máu cho đến lúc có kết quả có thể đạt được chỉ trong vòng 1 phút, khiến máy Swelab Alfa trở thành máy phân tích huyết học nhanh nhất thế giới.

► Đầy đủ tính năng QC

Tất cả các model được tích hợp tính năng kiểm chuẩn QC, nơi các mẫu bệnh phẩm và chất chuẩn được theo dõi. Cho các mẫu, biểu đồ X-bar của MCV, MCH và MCHC là có sẵn.

► Sử dụng mã vạch

Các hệ thống đều có giao diện kiểm tra mã vạch để dễ dàng chạy chất chuẩn.

► Bàn phím ngoài

Máy được trang bị cổng USB để kết nối bàn phím vi tính thông thường và máy in

► Chức năng pha loãng ngoài

Máy có kèm hệ thống pha loãng ngoài. Đây là tính năng thay thế cho cách lấy mẫu MCI, khi thể tích mẫu bệnh nhân có ít và bệnh nhân ở xa nơi máy xét nghiệm.

► Ít phải bảo trì

Thiết kế đặc biệt của hệ thống đo trong máy Swelab Alfa giảm thiểu hầu hết các bước bảo trì từ phía người dùng.

► Công nghệ van xoay


Công nghệ van xoay được đăng kí bản quyền là công nghệ độc đáo, không cần bảo trì và được bảo hành tại hãng 3 năm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:

  1. Kích thước: 395 x 295 x 475 mm
  2. Kích thước (model Swelab Alfa Plus Sampler): 395 x 340 x 475 mm
  3. Trọng lượng: ≤ 18kg
  4. Trọng lượng bộ chuyển mẫu tự động (của model Swelab Alfa Plus Sampler): ≤ 6kg
  5. Màn hình hiển thị: độ sâu màu 24 bit, độ phân giải 800 x 480 pixel.
  6. Bàn phím: có bàn phím ảo trên màn hình
  7. Các cổng giao tiếp: 1 cổng USB phía trước / 4 cổng USB phía sau / 1 cổng mạng LAN
  8. Cổng cắm máy đọc mã vạch: có (thông qua USB)
  9. Nhiệt độ hoạt động: 18 -32 o C
  10. Độ ẩm hoạt động: 10%- 90%
  11. Điện áp: 100 – 240V
  12. Tần số: 50 – 60 Hz
  13. Điện năng tiêu thụ: 100 VA (hoạt động), 50 VA (chế độ chờ)
  14. Phương pháp đo: Trở kháng (đối với thông số MCV, MPV, RBC, WBC và PLT) và đo quang (đối với HGB)
  15. Bộ phân biệt động RBC/PLT: Có (in vị trí)
  16. Hệ thống chia: van chia kín
  17. Các thông số: 20 thông số bao gồm: RBC, MCV, HCT, PLT, MPV, HGB, MCH, MCHC, WBC, RDW%, RDW abs, PCT, PDW, LPCR, LYM abs, MID abs, GRAN abs, LYM%, MID%, GRAN%

​Các model khác: Swelab Alfa Plus Basic, Swelab Alfa Plus Standard, Swelab Alfa Plus Cap, Swelab Alfa Plus Sampler

​BẢNG SO SÁNH TÍNH NĂNG CỦA CÁC DÒNG SWELAB ALFA PLUS:

Model Thông số đo Tốc độ xét nghiệm từ ống mở* Màn hình cảm ứng chạm Lấy máu qua ống mao dẫn MCI Chức năng QC Chức năng lắc ống máu Cap Piercer (tự đục ống máu chân không) Auto sampler (bộ chuyển mẫu tự động)
Basic 20 50 giây Màu Không Không Không Không
Standard 20 50 giây Màu Không Không
Cap Piercer 20 50 giây Màu Không Không
Auto Sampler 20 50 giây Màu

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công ty Thiết Bị Y Tế PHÚC TÍN

⇒ Trụ sở: P7.49- Số 181 Cao Thắng, Phường 12, Quận 10, TP HCM
⇒ CN Đà Nẵng: 756 Ngô Quyền, Phường An Hải Bắc, TP Đà Nẵng.
⇒ CN Tây Nguyên: 78A Ngô Quyền, Phường Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk.

⇒ Điện thoại: (028) 2214 2006 - Hotline: 098 7733 680
⇒ Email: support@phuctinmedical.com.vn
⇒ 
Facebook Phúc Tín Medical: www.facebook.com/phuctinmed

MỞ KHÓA OPTION KEY MÁY

Máy siêu âm có rất nhiều option phần mềm, tuy nhiên không phải tất cả các option đều được mở khóa (key) khi mua. vì vậy sẽ làm hạn chế các tính năng vốn dĩ sẽ được hỗ trợ trên máy.

羅氏鮮減肥藥副作用

禮來製藥一直保持氟西汀僅僅用於醫治抑郁和神經性貪食癥,減肥藥功用屬於脫標運用。但喬治亞大學、梅奧診所諸多專家以為芬他明/氟西汀連用要比「芬芬」效果更好。

  • 合法減肥藥有哪些?

減肥藥奧利司他

在美國,最難的一件事難道獲得處方藥,而處方減肥藥更是難上加難。美國的處方減肥藥大大多數采取『院裝』,以桶為單元供應病院、診所及藥房。一桶一般含1000粒。